Tất cả các ký hiệu hay thuật ngữ đều có ghi chú trong bản vẽ dù là kiến trúc, kết cấu hay điện nước. Bạn nên đọc bản vẽ từ đầu để biết những ghi chú này để hiểu bản vẽ dễ hơn. Để nắm rõ các ký hiệu trong bản vẽ cấp thoát nước, bạn có thể tham khảo bài viết dưới đây của thợ sửa chữa điện nước tại Hà Nội.
Mục lục
KÍ HIỆU ĐƯỜNG ỐNG
Kí hiệu chung
Đường ống cấp thoát nước
1. Nếu dùng một loại đường ống nào khác với 7 loại đường ống đã được quy định (mục 1 =>7), người ta dùng kí hiệu của mục 8. Trong đó chỉ việc thay chữ Y bằng một chữ hoặc bằng một dấu hiệu nào khác. Khi đó cần có bảng chú thích thêm.
2. Các kí hiệu của mục 1 đến 7 được áp dụng khi cần thể hiện các loại đường ống khác nhau trên cùng một loại bản vẽ. Nếu trên bản vẽ chỉ có một loại đường ống, thì cho phép dùng kí hiệu của mục 1.
3. Khi cần thiết cho phép tô màu các đường ống, nhưng phải có bảng chú thích.
4. Cạnh chấm đen, kí hiệu ống đứng trên sơ đồ mặt bằng có ghi các chữ in hoa chỉ các loại đường ống và có ghi chỉ số đường ống. Các chữ in hoa là các chữ viết tắt, qui định như sau:
C – Cấp nước sinh hoạt CN – Cấp nước nóng.
T – Thoát nước sinh hoạt TH – Ống dẫn nước tuần hoàn
CX – Cấp nước sản xuất TX – Thoát nước sản xuất
TM – Thoát nước mưa TB – Ống thông hơi của hệ thống nước bẩn.
Lưu ý: Kí hiệu Cn có nghĩa là đường ống cấp nước sinh hoạt số n
5. Trên bản vẽ sơ đồ nếu các đường ống có các hình chiếu trùng nhau, thì phải khai triển các đường ống trên hình chiếu đó.
Ví dụ: Đối với hệ thống cấp thoát nước, trên hình chiếu bằng, đường ống thoát vẽ sát tường; đường ống cấp vẽ ở ngoài (hình a).
Đường ống hệ thống sưởi ấm
Chú thích: Cho phép tô màu các đường ống của hệ thống sưởi ấm. Có thể dùng các màu ghi ở dưới các kí hiệu đường ống.
Đường ống dẫn không khí (thông gió)
1. Mối nối bằng mặt bích, bằng hàn của các ống dẫn không khí được kí hiệu như mục 11 và 12 bảng 1.Chú thích:
2. Đối với ống dẫn có mặt cắt hình chữ nhật, bên cạnh con số chỉ chiều cao của ống dẫn, người ta ghi thêm h. Thí dụ: 250 x 150 (h).
Bộ phận đều giãn.
KÍ HIỆU CÁC PHỤ KIỆN NỐI ỐNG
KÍ HIỆU CỐ ĐỊNH VỊ TRÍ ĐƯỜNG ỐNG
KÍ HIỆU CÁC THIẾT BỊ TRÊN ĐƯỜNG ỐNG
Thiết bị điều chỉnh
Chú thích:
- Kí hiệu của van và khóa chỉ dùng trên sơ đồ tỷ lệ nhỏ hơn 1 : 50
- Trên sơ đồ mặt bằng và không gian, ký hiệu giống nhau.
Thiết bị đo lường
CÁC KÝ HIỆU TRONG BẢN VẼ CẤP THOÁT NƯỚC
Thiết bị vệ sinh
Thiết bị tắm rửa
Vòi nước
Két nước và máy bơm nước
Xem thêm bài viết : Sửa chữa máy bơm nước
Công trình cấp thoát nước trên mặt bằng quy hoạch.
KÍ HIỆU HỆ THỐNG SƯỞI ẤM
Dụng cụ sưởi ấm
Các bộ phận của hệ thống sưởi ấm
KÍ HIỆU HỆ THỐNG THÔNG GIÓ
Thiết bị
Các bộ phận của hệ thống thông gió
KÍ HIỆU LÒ SƯỞI ẤM, LÒ SƯỞI ẤM CHUNG (NỒI HƠI)
Chú thích: Cho kí hiệu mục 2 và 3: Tùy theo sử dụng loại nhiên liệu mà ghi chữ viết tắt bằng chữ in hoa thích hợp (thay chữ N trên ký hiệu). Thí dụ: Nhiên liệu than: T; điện: Đ v.v…
KÍ HIỆU BẾP SINH HOẠT, LÒ NẤU VÀ MÁY LẠNH
Các thuật ngữ tiếng anh trong bản vẽ cấp thoát nước
B
Bãi để vật liệu: Material Area
Bản vẽ số..: Drawing No…
Bản vẽ xây dựng: Construction Drawing
Bảng thống kê vật tư: List of Material
Bể cảnh: Fountain
Bể chứa nước: Storage Reservoir
Bể chứa: Storage Reservoir
Bể lắng ngang : Clarifier tank
Bể lắng ngang: Clarifier tank
Bể lọc nhanh trọng lực: Gravity Filter
Bể lọc: Filter
Bể phản ứng vách ngăn: Flocculation tank
Bể thu hồi bùn: Sludge lagoon
Bể thu hồi nước thải: Waste water lagoon
Bể trộn vách ngăn: Disinfection
Bể trộn: Mixing tank
Bích nhựa rỗng: Comb flange for UPVC
Bích rỗng: Steel Flange
Bình clo: Chlorine drum
Bộ xử lý phát hiện rò rỉ Clo: Microprocessor based gas warning system
Bơm chìm thoát nước rò rỉ: Sump pump for sludge water
Bơm chìm: Submersible pump
Bơm định lượng: Dosing Pump
Bơm kỹ thuật: Boosters pump
Bơm nước vào mạng: Treated water pump
Bơm thu hồi nước thải: Clear water pump
Bu gang BU: Flange spigot pipe
Bu lông: Bolt
Buồng chứa ống: Filter pipes gallery
C
Cái: Piece
Cân lò xo loại 500 – 2000 kg: Spring balance for craines 500 – 2000kg
Chủ đầu tư: Owner
Chủ trì: Team Leader
Clo hoạt tính: Activated Chlorine
Cơ quan điều hành: Executing Agency
Còi báo động: Signal horn
Côn: Reducer
Cửa thông sang bể chứa: Gate connection to reservoir
Cút thép mạ kẽm: Galvanize Steel Bend
Cút thép: Steel Bend
D-Đ-E-H-K
Đài nước: Water tower
Đất tự nhiên: Natural soil
Đèn báo động: Flash – light
Đơn vị: Unit
Đường ống kỹ thuật: Technical pipes
Duyệt: Approved
Ecu: Nut
Ejector: Injector
Hố van đồng hồ: Flow Metter
Họng tưới nước: Outlet Refer
Hợp đồng số: Contract No
Kiểm tra: Checker
Lá chắn thép: Penetration Plate
Lá chắn thép: Steel Plate
M
Máng thu nước răng cưa: Water collection cog-channel
Mặt bằng cụm xử lý nước: Plan of water treatment Module
Mặt bằng tổng thể trạm xử lý: General layout of Water treatment plan.
Mặt cắt: Section
Mặt đứng: Façade
Máy khuấy trộn vôi: Mixer for lime slurry
Mối nối mềm: Flexible coupling
Mương xả tràn: Over flow Channel
N
Eo ống: Anchor pipe
Nhà bảo vệ: Guard House
Nhà điều hành: Control Building
Nhà hóa chất: Chemical House
Nhà thầu: Contractor
Nhà xưởng: Workshop
Nối kép: Galvanize Steel Adapter
Nối thẳng: Straight Fitting
Nối với mạng: Connect to network
O
Ống cấp gió rửa lọc: Scouring Pipe
Ống cấp nước trở lại khu xử lý: Return waste water to water treatment block
Ống cấp vào mạng: Outlet
Ống dẫn Clo: Clo/Chlorine pipeline
Ống dẫn nước rửa lọc: Backwashed Pipeline
Ống dẫn nước thô: Raw water Pipeline
Ống dẫn nước thu hồi: Return waste water pipe
Ống dẫn phèn: Alum pipeline
Ống dẫn vôi: Lime Pipeline
Ống dịch vụ: Service Pipeline
Ống nhựa mềm: PE Pipe
Ống nhựa: UPVC pipe
Ống thép không rỉ: Stainless steel pipe
Ống thép thông hơi: Steel pipe air
Ống vào: Inlet
Ống xả cặn bể lắng: Sludge discharge pipelines
Ống xả kiệt: Drain Pipe
Ống xả tràn: Over Flow
Quần áo bảo hộ và mặt nạ phòng độc: Stand – alone body and eye shower
Quạt hút gió: Exhauster Fan
R-S-T
Ý nghĩa | Tên tiếng anh | Ý nghĩa | Tên tiếng anh |
Ren ngoài : | Male Screw | Thiết bị báo khí rò rỉ khí clo: | Safety System gas detect |
Sàn công tác: | Working Platform | Thiết bị điều chỉnh chân không: | Vacuum regulator with liquid Chlorine trap |
Sensor phát hiện khí clo: | Chlorine gas sensor | Thiết bị điều chỉnh định lượng bằng tay: | Dosing unit with manual rate valve |
Sơ đồ cao trình thủy lực: | Hydraulic Profile | Thiết bị nâng: | Lift device |
Số lượng: | Quantity | Thiết bị trộn tĩnh: | Static Mixer |
Số thứ tự: | No | Thiết kế: | Designer |
Tê thép: | Steel Tee | Thùng thép không rỉ trộn vôi: | Stainless steel tank for Lime Slurry |
Tên vật tư – quy cách: | Specification types of material | Trạc ba bằng nhựa: | Strainers UPVC |
Thép tấm không rỉ: | Stainless steel panel | Trắc dọc tuyến ống cấp nước rửa lọc: | Longitudinal Profile Of backwashed water pipe |
Trắc dọc tuyến ống cấp nước sạch: | Longitudinal Profile Of treated water pipe | Trạm bơm cấp 2: | Pumping station |
Trắc dọc: | Longitudinal Profile | Trạm bơm nước thô: | Raw water intake |
Transformer |
V
Van bi bằng thép không rỉ (nối ren): | Ball valves Stainless steel |
Van bướm hai chiều: | Butterfly Valve |
Van bướm một chiều: | Check Valve |
Van phao: | Floating valve |
Zoăng cao su: | Rubber ring water hammer check valve |
Xem thêm: Sửa chữa điện nước tại Nam từ Liêm